Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Nội dung

Chuyên đề Word Form lớp 9: Từ vựng, Cách làm và Bài tập

Post Thumbnail

Word form là một chuyên đề ngữ pháp quan trọng trong chương trình tiếng Anh lớp 9. Để đạt điểm cao trong các dạng bài tập Word form, các bạn học sinh cần nắm vững kiến thức lý thuyết và thực hành làm bài tập thường xuyên.

Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp Word form lớp 9 với hệ thống từ vựng theo Unit và bài tập để giúp các bạn ôn tập hiệu quả nhé!

1. Word form là gì? Bảng tổng hợp Word form lớp 9 theo từng Unit

Để giúp các bạn nắm chắc kiến thức và vận dụng vào làm bài tập, IELTS LangGo sẽ cùng bạn tìm hiểu Word Form là gì và hệ thống bảng Word form lớp 9 theo từ vựng trong từng Unit.

1.1. Định nghĩa Word form?

Word form trong tiếng Anh là các dạng khác nhau của một từ, được tạo ra bằng cách biến đổi một từ gốc để tạo ra các từ khác. Sự thay đổi đó có thể là thêm, bớt, thay đổi, hoặc sắp xếp lại các âm tiết, vần, hoặc âm tố của từ gốc.

Ví dụ: Với từ gốc: Sad => chúng ta có có Word form của Sad như sau:

  • Danh từ: Sadness (buồn)
  • Động từ: Sadden (làm cho buồn)
  • Tính từ: Sad (buồn)
  • Trạng từ: Sadly (buồn)

1.2. Bảng tổng hợp Word form lớp 9 theo từng Unit sách mới

Để làm các bài tập word form lớp 9, bạn cần trang bị cho mình vốn từ vựng về từ loại, đặc biệt các từ vựng liên quan đến các chủ đề được học trong chương trình lớp 9.

Dưới đây là bảng word form lớp 9 theo các Word family của từ gốc. Các bạn hãy ghi chép để học nhé.

Unit 1: Local Environment

Unit 1 lớp 9 tập trung vào các từ vựng về chủ đề Môi trường địa phương (Local Environment)

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

attraction

attract

attractive

attractively

embroidery

embroider

embroidered

 

treatment

treat

 

 

preservation

preserve

 

 

authenticity

authenticate

authentic

 

craftsman

 

craftsman

 

fame

 

famous

famously

enjoyment

enjoy

enjoyable

 

tradition

 

traditional

traditionally

culture

 

cultural

culturally

speciality

specialize

special

specially

Unit 2: City Life

Trong Unit 2, chúng ta sẽ tìm hiểu về các từ vựng và word form của chúng liên quan đến những khía cạnh khác nhau của cuộc sống thành phố (City Life).

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

affordability

afford

-

-

conduction

conduct

conductive

-

development

develop

developed, developing

-

determination

determine

determined

determinedly

indicator

indicate

indicative

-

noise

-

noisy

noisily

populate

population

populous

-

reliability

rely, reliance

reliable

reliably

variety

vary

variable, varied

variably

urbanization

urbanize

urban

-

Unit 3: Teen stress and pressure

Trong Unit 3, chúng ta sẽ được tìm hiểu các word form liên quan đến chủ đề áp lực mà thanh thiếu niên phải đối mặt, chẳng hạn như áp lực học tập, áp lực gia đình, áp lực xã hội,..

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

cognitive

communicate

communicative

communicatively

confidence

confide

confident

confidently

dependence

depend

dependent

dependently

emotion

emote

emotional

emotionally

encouragement

encourage

encouraging

encouragingly

organization

organize

organizational

organizationally

society

socialize

sociable

socially

stress

stress

stressful

-

Unit 4: Life in the past

Từ vựng word form lớp 9 trong Unit 4 liên quan đến chủ đề cuộc sống xưa cũ (Life in the past)

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

behaviour

behave

behavioural

behaviourally

entertainment

entertain

entertaining

entertainingly

facility

facilitate

-

-

generation

-

generational

-

history

-

historic, historical

historically

illiteracy

-

illiterate

-

occasion

-

occasional

occasionally

suffering

suffer

insufferable

insufferably

Unit 5: Wonders of Viet Nam

Unit 5 tập trung vào các từ vựng và word family liên quan đến kỳ quan thiên nhiên và di tích lịch sử Việt Nam.

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

administration

administrate

administrative

administratively

geology

-

geological

geologically

measurement

measure

measurable

measurably

recognition

recognize

recognizable

recognizably

spectacle

-

spectacular

spectacularly

structure

structure

structural

structurally

excite

exciting

excited

excitedly

monument

-

monumental

monumentally

measure

 

measurement

measure

measurable

measurably

inheritor

inheritance

inherit

inheritable

-

honor

-

honorable

honorary

honorably

center

centralize

central

centrally

conservation

conserve

conservative

-

religion

-

religious

religiously

origin

originate

original

originally

local

localize

local

locally

recommendation

recommend

recommended

-

Unit 6: Vietnam: Then and now

Trong Unit 6, các bạn sẽ được bổ sung vốn từ vựng liên quan đến sự thay đổi của Việt Nam qua chủ đề Vietnam: Then and now

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

annoyance

annoy

annoying

annoyingly

compartment

compartmentalize

compartmental

-

cooperation

cooperate

cooperative

cooperatively

exporter, exportation

export

exportable

-

obedience

obey

obedient

obediently

invention

invent

inventive

inventively

initiation

initiate

initial

initially

improvement

improve

improved

-

extend

-

extended

-

noticeable

notice

noticeable

noticeably

exhibition

exhibit

exhibitionist

-

sympathy

sympathize

sympathetic

sympathetically

solution

solve

solvable

-

 Unit 7: Recipes and eating habits

Các từ vựng trong Unit 7 tập trung vào chủ đề ẩm thực Việt Nam (Recipes and eating habits)

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

benefit

benefit

beneficial

beneficially

finish

finish

finished

-

health

-

healthy

healthily

nutrition

-

nutritious

nutritional

nutritionally

pleasure

please

pleasant

pleasingly

pleasantly

pleasurably

preparation

prepare

prepared

-

type

typify

typical

typically

versatility

-

versatile

-

 Unit 8: Tourism

Đến với Unit 8, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các từ vựng và dạng word form liên quan đến chủ đề du lịch.

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

accommodation

accommodate

accommodating

-

access

accessibility

accessible

accessibly

activity

act

active

actively

challenge

challenge

challenging

-

environment

-

environmental

-

excitement

excite

excited, exciting

excitedly

exploration

explore

exploratory

explored

expense

-

expensive

expensively

hospitality

-

hospitable

hospitably

magnificence

-

magnificent

magnificently

promotion

promote

promotional

-

stimulation

stimulate

stimulating

-

Unit 9: English in the world

Unit 9 tập trung vào các từ vựng liên quan đến chủ đề Tiếng Anh trên thế giới  (English in the world)

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

dominance

domination

dominate

dominant

dominantly

establishment

establish

established

 

flexibility

flex

flexible

flexibly

fluency

-

fluent

fluently

imitation

imitate

imitative

imitatively

possibility

-

possible

possibly

presentation

present

presentable

-

reason

reason

reasonable

reasonably

simplicity

simplification

 

simplify


simple

simply

translation

translate

-

-

 Unit 10: Space travel

Trong Unit 10, các bạn cần quan tâm đến các word form liên quan đến chủ đề du hành không gian (Space travel).

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

attachment

attach

attached

-

atmosphere

-

atmospheric

-

collection

collect

collective

collectively

comparison

compare

comparative, comparable

comparably, comparatively

extremity

-

extreme

extremely

maintenance

maintain

maintainable

-

operation

operate

operational, operative

operationally

universe

-

universal

universally

gravity

gravitate

gravitational

gravitationally

 Unit 11: Changing roles in society

Trong Unit 11 lớp 9, các bạn sẽ được tìm hiểu về các từ vựng và word form liên quan đến Thay đổi trong quy tắc xã hội (Changing roles in society)

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

application

apply

applicable

applicably

attendance

attend

attentive

attentively

consequence

-

consequent

consequently

externality

externalize

external

externally

facilitation

facilitate

facile

facilely

finance

-

financial

financially

individual

-

individual

individually

response

responder

respond

responsive

responsively

sense

-

sensible

senseless

sensibly

virtuality

virtualize

virtual

virtually

vision

envision

visionary

visionarily

 Unit 12: My future career

Với Unit 12, các bạn cần nắm được các từ vựng và word family của nó về chủ đề Nghề nghiệp tương lai.

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

academician

-

academic

academically

alternativeness

alternate

alternative

alternatively

application

apply

applicable

-

approach

approach

approachable

-

certificate

certify

certified

certifiably

cultivation

cultivate

cultivated

-

enrolment

enrol

enrolled

-

profession

profess

professional

professionally

 

2. Cách làm bài tập Word form lớp 9 hiệu quả

Để làm tốt bài tập Word form lớp 9, các bạn hãy thực hành theo quy trình 3 bước sau:

Cách làm word form lớp 9 hiệu quả
Cách làm word form lớp 9 hiệu quả

Bước 1: Xác định từ loại của từ cần điền

Để xác định từ loại của từ cần điền, cần dựa vào từ loại của các từ xung quanh. Ví dụ, nếu từ cần điền đứng sau một động từ, thì từ đó thường là danh từ hoặc tính từ. Nếu từ cần điền đứng sau một tính từ, thì từ đó thường là trạng từ.

Bước 2: Liệt kê các đáp án có thể

Sau khi xác định được từ loại của từ cần điền, cần liệt kê các đáp án có thể. Ví dụ, nếu từ cần điền là một tính từ, thì cần liệt kê các tính từ có cùng từ gốc với các từ xung quanh.

Bước 3: Chọn đáp án đúng

Cuối cùng, cần chọn đáp án đúng nhất về mặt ngữ pháp và ý nghĩa. Ví dụ, nếu từ cần điền là một tính từ, thì cần chọn đáp án có ý nghĩa phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Chúng ta cùng phân tích cụ thể cách làm qua ví dụ sau nhé:

The game is really ______.

A. exciting

B. excitement

C. excitingly

D. excited

Phân tích:

Từ loại của từ cần điền là tính từ, vì nó đứng sau tobe và được bổ nghĩa bởi trạng từ really.

Các đáp án A và D đều là tính từ, nhưng chủ ngữ ở đây là The game nên => Đáp án A là đáp án đúng, vì excited thường đi với chủ ngữ chỉ người để chỉ cảm xúc.

3. Một số lưu ý khi học và làm bài tập Word form lớp 9

Bên cạnh đó để chinh phục các bài tập word form lớp 9, các bạn cũng cần lưu ý một số điểm sau:

  • Khi học một từ mới, nên học tất cả các từ liên quan, bao gồm cả tiền tố hoặc hậu tố cấu tạo từ trái nghĩa. Điều này sẽ giúp bạn làm tốt bài tập word form hơn.

Ví dụ: Khi học từ "happy, bạn cũng nên học các từ unhappy, happiness, "happier", "happiest". Việc học các từ liên quan sẽ giúp bạn ghi nhớ từ lâu hơn và hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ.

  • Khi lựa chọn đáp án trong bài tập word form, các bạn cần chú ý:

Nếu từ cần điền là danh từ, bạn cần xác định danh từ đó chỉ người hay vật, và kiểm tra xem có số nhiều được không.

Ví dụ: a man là danh từ chỉ người, có thể có số nhiều là men. A table là danh từ chỉ vật, không có số nhiều.

Nếu từ cần điền là động từ, bạn cần kiểm tra thì và thể của động từ.

Ví dụ: "to go" là động từ nguyên mẫu, có thể chia ở các thì và thể khác nhau.

Nếu từ cần điền là tính từ hoặc trạng từ, bạn cần kiểm tra xem tính từ hoặc trạng từ đó có bị trái nghĩa không.

Ví dụ: polite là tính từ có nghĩa là lịch sự nhưng impolite là tính từ trái nghĩa với nó có nghĩa là bất lịch sự => bạn cần xem đâu là từ phù hợp với ý nghĩa của câu.

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo một số phương pháp học word form hiệu quả như: Sử dụng flashcard bởi đó là một công cụ học tập hiệu quả giúp bạn ghi nhớ từ vựng và các dạng từ một cách dễ dàng.

Việc tra từ điển word form cũng là một cách hiệu quả để học và ghi nhớ các dạng từ tiếng Anh. Các bạn có thể tham khảo một số từ điển word form uy tín để luyện tập và nâng cao khả năng sử dụng từ và phục vụ tốt hơn bài tập từ loại tiếng anh lớp 9 nhé.

Xem thêm Top 4 từ điển Word Form tốt nhất - Cách tra Family Word hiệu quả

4. Tổng hợp bài tập Word form lớp 9 - có đáp án

Sau khi nắm được lý thuyết và từ vựng, các bạn hãy thực hành làm các bài tập sau để nắm chắc hơn về kiến thức Word form trong tiếng Anh nhé! 

Tổng hợp bài tập Word form lớp 9 - có đáp án
Tổng hợp bài tập Word form lớp 9 - có đáp án

Bài tập 1: Give the correct form of the word in brackets.

1. My friend's __________(inspire) story motivated me to start my own business.

2. The __________(pollute) of the environment is a serious issue facing our planet.

3. I bought these beautiful flowers at the local __________(flower) shop.

4. The doctor's __________(advise) helped me overcome my anxiety.

5. We enjoyed a delicious __________(seafood) feast at the beach.

6. The __________(crowd) cheered loudly as the athlete crossed the finish line.

7. The company is looking for a creative __________(design) to join their team.

8. The __________(historic) landmarks in Rome are breathtaking.

9. Learning a new language can be a __________(reward) experience.

10. We took a __________(scenic) train ride through the mountains.

11. Her __________(optimism) outlook on life is contagious.

12. The __________(celebrate) atmosphere during the festival was electric.

13. They made a __________(mistake) by booking the wrong flight.

14. The __________(silence) in the library was broken only by the scratching of pens.

15. The __________(aroma) of fresh bread filled the kitchen.

16. Reading classic literature can __________(enrich) your vocabulary.

17. We had a __________(relax) afternoon at the spa.

18. The __________(mystery) surrounding the ancient ruins continues to intrigue archaeologists.

19. __________(Respect) for authority is important in any society.

20. The __________(government) is working to improve the education system.

21. The __________(volunteer) work they do in the community is truly admirable.

22. The __________(invent) of the printing press revolutionized communication.

23. Practicing __________(yoga) can help improve your flexibility and mindfulness.

24. The __________(performance) at the theater was dazzling.

25. __________(Recycle) is essential for protecting our planet.

26. The __________(courage) of the firefighters who saved the family from the burning building is inspiring.

27. We need to find __________(sustainable) solutions to environmental problems.

28. __________(Educate) is the key to a brighter future for our children.

29. The __________(community) came together to rebuild after the hurricane.

30. __________(Honest) is the best policy.

Đáp án:

1. inspiring

2. pollution

3. flower

4. advice

5. seafood

6. crowd

7. designer

8. historic

9. rewarding

10. scenic

11. optimistic

12. celebratory

13. mistake

14. silence

15. aroma

16. enrich

17. relaxing

18. mystery

19. Respect

20. government

21. volunteer

22. invention

23. yoga

24. performance

25. Recycling

26. courage

27. sustainable

28. Education

29. community

30. Honesty

Bài 2: Bài tập trắc nghiệm word form lớp 9 - Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

1. The _____________ of the new technology is still uncertain, but its potential is exciting.

a) affect b) affective c) effectually d) effectiveness

2. The company is facing a _____________ crisis due to the recent financial downturn.

a) commerce b) commercial c) commercially d) commercialize

3. She has a _____________ smile that could light up a room.

a) radiantly b) radiant c) radiance d) radiate

4. It is _____________ important to stay hydrated during hot weather.

a) crucial b) crucially c) crux d) criticize

5. They reached a _____________ agreement after hours of negotiation.

a) mutual b) mutuality c) mutually d) mutiny

6. The _____________ architecture of the ancient temple left us speechless.

a) marvel b) marvelous c) marvelously d) marveled

7. Reading widely can ___________ your vocabulary and improve your writing skills.

a) enrich b) enriching c) enrichment d) enrichingly

8. Despite its _____________ appearance, the house had a surprisingly spacious interior.

a) modest b) modestly c) modesty d) mode

9. The doctor gave him a _____________ look, suggesting she knew exactly what was wrong.

a) knowing b) knowingly c) known d) knowledgeable

10. His _____________ of the situation was completely inaccurate.

a) misunderstanding b) misunderstand c) misunderstood d) misrepresented

11. The _____________ of the new product was a huge success.

a) launch b) launched c) launching d) launcher

12. The _____________ of the city was badly damaged by the earthquake.

a) infrastructure b) infrastructures c) infrastructural d) infrastructurally

13. The _____________ of the new employee was a great relief to the team.

a) arrival b) arrived c) arriving d) arrivaled

14. The _____________ of the meeting was delayed due to a technical problem.

a) commencement b) commenced c) commencing d) commence

15. The _____________ of the new law has been met with mixed reactions.

a) implementation b) implemented c) implementing d) implementational

16. The _____________ of the painting was breathtaking.

a) beauty b) beautiful c) beautifully d) beautified

17. The _____________ of the speech was clear and concise.

a) delivery b) delivered c) delivering d) deliverable

18. The _____________ of the accident was a tragedy.

a) aftermath b) aftermathed c) aftermathing d) aftermaths

19. The _____________ of the new technology has revolutionized the way we live.

a) impact b) impacted c) impacting d) impactful

20. The _____________ of the new restaurant has been a hit with locals.

a) opening b) opened c) openinging d) openness

Đáp án

1. effectiveness

2. commercial

3. radiant

4. crucial

5. mutual

6. marvelous

7. enrich

8. modest

9. knowing

10. misunderstanding

11. launch

12. infrastructure

13. arrival

14. commencement

15. implementation

16. beauty

17. delivery

18. aftermath

19. impact

20. opening

IELTS LangGo tin rằng những kiến thức và bài tập về Word form lớp 9 trong bài viết sẽ giúp bạn học tập hiệu quả và đạt được kết quả tốt trong các bài kiểm tra.

Đừng quên ghi chép lại từ vựng trong bảng word form lớp 9 để ôn lại khi cần nhé.

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ